Bầu xong Ban Chấp hành Trung ương khóa XII
Image Reuters
Theo BBC – 26 tháng 1 2016
Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương khóa 12 với trên 80% phiếu bầu, theo các nguồn tin.
Hãng tin AP dẫn nguồn từ nhiều đại biểu, trong lúc trang tin Infonet.vn của Bộ Thông tin Truyền thông cũng nói Trọng được Đại hội Đảng 12 bầu vào Ban Chấp hành Trung ương khóa 12 với số phiếu cao (trên 80%).
Trước đó hôm 25/1, Đại hội Đảng Cộng sản đã bỏ phiếu đồng ý để Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng rút khỏi danh sách đề cử.
Với những diễn biến mới nhất, gần như chắc chắn Nguyễn Phú Trọng sẽ được Ban chấp hành Trung ương bầu lại làm Tổng Bí thư.
Ngày 26/1, Đại hội Đảng đã bầu xong Ban chấp hành Trung ương gồm 180 ủy viên chính thức và 20 ủy viên dự khuyết.
Có bất ngờ khi Huỳnh Phong Tranh, Tổng Thanh tra Chính phủ không có tên trong danh sách trúng cử.
Tranh là một trong 5 người được Trung ương khóa 11 giới thiệu đặc biệt tái cử.
Một người trong đó là Nguyễn Phú Trọng, 72 tuổi.
Ba người khác quá tuổi cũng được bầu lại vào Trung ương khóa 12 là Uông Chu Lưu, Phó Chủ tịch Quốc hội; Thượng tướng Bùi Văn Nam, Thứ trưởng Bộ Công An; Đại tướng Đỗ Bá Tỵ, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam.
I. Ủy viên Trung ương chính thức (xếp theo vần alphabet)
1 NGUYỄN HOÀNG ANH
2 CHU NGỌC ANH
3 NGUYỄN THÚY ANH
4 TRẦN TUẤN ANH
5 NGUYỄN XUÂN ANH
6 HÀ BAN
7 NGUYỄN HÒA BÌNH
8 TRƯƠNG HÒA BÌNH
9 DƯƠNG THANH BÌNH
10 NGUYỄN THANH BÌNH
11 PHAN THANH BÌNH
12 NGUYỄN VĂN BÌNH
13 TẤT THÀNH CANG
14 BÙI MINH CHÂU
15 LÊ CHIÊM
16 HÀ NGỌC CHIẾN
17 NGUYỄN NHÂN CHIẾN
18 ĐỖ VĂN CHIẾN
19 TRỊNH VĂN CHIẾN
20 HOÀNG XUÂN CHIẾN
21 PHẠM MINH CHÍNH
22 MAI VĂN CHÍNH
23 NGUYỄN ĐỨC CHUNG
24 LÊ VIẾT CHỮ
25 NGUYỄN TÂN CƯƠNG
26 LƯƠNG CƯỜNG
27 NGUYỄN PHÚ CƯỜNG
28 TRẦN QUỐC CƯỜNG
29 BÙI VĂN CƯỜNG
30 PHAN VIỆT CƯỜNG
31 NGUYỄN XUÂN CƯỜNG
32 NGUYỄN VĂN DANH
33 NGUYỄN HỒNG DIÊN
34 LÊ DIỄN
35 NGUYỄN VĂN DU
36 ĐÀO NGỌC DUNG
37 NGUYỄN CHÍ DŨNG
38 TRỊNH ĐÌNH DŨNG
39 ĐINH TIẾN DŨNG
40 MAI TIẾN DŨNG
41 TRẦN TRÍ DŨNG
42 VÕ VĂN DŨNG
43 PHAN XUÂN DŨNG
44 LÊ XUÂN DUY
45 NGUYỄN QUANG DƯƠNG
46 VŨ ĐỨC ĐAM
47 HUỲNH THÀNH ĐẠT
48 NGUYỄN KHẮC ĐỊNH
49 TRẦN ĐƠN
50 PHAN VĂN GIANG
51 NGUYỄN VĂN GIÀU
52 PHẠM HỒNG HÀ
53 TRẦN HỒNG HÀ
54 NGUYỄN THỊ THU HÀ
55 NGUYỄN ĐỨC HẢI
56 NGUYỄN THANH HẢI
57 HOÀNG TRUNG HẢI
58 BÙI VĂN HẢI
59 NGÔ THỊ THANH HẰNG
60 NGUYỄN MẠNH HIỂN
61 PHÙNG QUỐC HIỂN
62 BÙI THỊ MINH HOÀI
63 LÊ MINH HOAN
64 VƯƠNG ĐÌNH HUỆ
65 NGUYỄN MẠNH HÙNG
66 NGUYỄN MẠNH HÙNG
67 LỮ VĂN HÙNG
68 NGUYỄN VĂN HÙNG
69 NGUYỄN VĂN HÙNG
70 ĐINH THẾ HUYNH
71 LÊ MINH HƯNG
72 THUẬN HỮU
73 LÊ MINH KHÁI
74 NGUYỄN ĐÌNH KHANG
75 TRẦN VIỆT KHOA
76 ĐIỂU KRÉ
77 NGUYỄN THẾ KỶ
78 HOÀNG THỊ THÚY LAN
79 TÔ LÂM
80 CHẨU VĂN LÂM
81 HẦU A LỀNH
82 NGÔ XUÂN LỊCH
83 NGUYỄN HỒNG LĨNH
84 LÊ THÀNH LONG
85 NGUYỄN ĐỨC LỢI
86 NGUYỄN VĂN LỢI
87 VÕ MINH LƯƠNG
88 UÔNG CHU LƯU
89 LÊ TRƯỜNG LƯU
90 TRƯƠNG THỊ MAI
91 PHAN VĂN MÃI
92 TRẦN THANH MẪN
93 PHẠM BÌNH MINH
94 TRẦN BÌNH MINH
95 CHÂU VĂN MINH
96 LẠI XUÂN MÔN
97 GIÀNG PÁO MỶ
98 PHẠM HOÀI NAM
99 NGUYỄN PHƯƠNG NAM
100 BÙI VĂN NAM
101 TRẦN VĂN NAM
102 NGUYỄN VĂN NÊN
103 LÊ THỊ NGA
104 NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
105 NGUYỄN THANH NGHỊ
106 TRƯƠNG QUANG NGHĨA
107 NGUYỄN TRỌNG NGHĨA
108 PHÙNG XUÂN NHẠ
109 NGUYỄN THIỆN NHÂN
110 CAO ĐỨC PHÁT
111 ĐOÀN HỒNG PHONG
112 NGUYỄN THÀNH PHONG
113 TÒNG THỊ PHÓNG
114 HỒ ĐỨC PHỚC
115 NGUYỄN HẠNH PHÚC
116 NGUYỄN XUÂN PHÚC
117 VÕ VĂN PHUÔNG
118 TRẦN QUANG PHƯƠNG
119 TRẦN ĐẠI QUANG
120 HOÀNG ĐĂNG QUANG
121 LÊ HỒNG QUANG
122 TRẦN LƯU QUANG
123 LÊ THANH QUANG
124 HOÀNG BÌNH QUÂN
125 PHẠM VĂN RẠNH
126 TRẦN VĂN RÓN
127 VŨ HẢI SẢN
128 PHAN VĂN SÁU
129 LÊ ĐÌNH SƠN
130 BÙI THANH SƠN
131 NGUYỄN THANH SƠN
132 TRẦN VĂN SƠN
133 THÀO XUÂN SÙNG
134 ĐỖ TIẾN SỸ
135 LÊ VĨNH TÂN
136 NGUYỄN ĐỨC THANH
137 VŨ HỒNG THANH
138 LÂM THỊ PHƯƠNG THANH
139 TRẦN SỸ THANH
140 NGUYỄN THỊ THANH
141 PHẠM VIẾT THANH
142 LÊ VĂN THÀNH
143 NGUYỄN VĂN THÀNH
144 ĐINH LA THĂNG
145 HUỲNH CHIẾN THẮNG
146 SƠN MINH THẮNG
147 NGUYỄN XUÂN THẮNG
148 NGUYỄN VĂN THỂ
149 NGUYỄN NGỌC THIỆN
150 ĐẶNG THỊ NGỌC THỊNH
151 LÊ THỊ THỦY
152 VÕ VĂN THƯỞNG
153 NGUYỄN XUÂN TIẾN
154 BÙI VĂN TỈNH
155 TRẦN QUỐC TỎ
156 PHẠM THỊ THANH TRÀ
157 PHAN ĐÌNH TRẠC
158 DƯƠNG VĂN TRANG
159 LÊ MINH TRÍ
160 NGUYỄN PHÚ TRỌNG
161 LÊ HOÀI TRUNG
162 TRẦN QUỐC TRUNG
163 ĐÀO VIỆT TRUNG
164 MAI TRỰC
165 BẾ XUÂN TRƯỜNG
166 TRẦN CẨM TÚ
167 TRƯƠNG MINH TUẤN
168 NGUYỄN THANH TÙNG
169 TRẦN VĂN TÚY
170 ĐỖ BÁ TỴ
171 HUỲNH TẤN VIỆT
172 VÕ TRỌNG VIỆT
173 NGUYỄN ĐẮC VINH
174 TRIỆU TÀI VINH
175 NGUYỄN CHÍ VỊNH
176 LÊ HUY VỊNH
177 NGUYỄN VĂN VỊNH
178 LÊ QUÝ VƯƠNG
179 TRẦN QUỐC VƯỢNG
180 VÕ THỊ ÁNH XUÂN
II. Ủy viên Trung ương dự khuyết
1 NGUYỄN HỮU ĐÔNG
2 NGÔ ĐÔNG HẢI
3 NGUYỄN VĂN HIẾU
4 ĐOÀN MINH HUẤN
5 Y THANH HÀ NIÊ KDĂM
6 ĐẶNG QUỐC KHÁNH
7 ĐÀO HỒNG LAN
8 LÂM VĂN MẪN
9 HỒ VĂN NIÊN
10 NGUYỄN HẢI NINH
11 LÊ QUỐC PHONG
12 CHÂU THỊ MỸ PHƯƠNG
13 BÙI NHẬT QUANG
14 THÁI THANH QUÝ
15 BÙI CHÍ THÀNH
16 VŨ ĐẠI THẮNG
17 NGUYỄN VĂN THẮNG
18 NGUYỄN KHẮC TOÀN
19 LÊ QUANG TÙNG
20 BÙI THỊ QUỲNH VÂN